🔍
Search:
ĐỔI HƯỚNG
🌟
ĐỔI HƯỚNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
둘레를 빙빙 돎.
1
SỰ QUAY VÒNG:
Sự quay tròn vòng quanh.
-
2
항공기가 곡선을 그리면서 진행 방향을 바꿈.
2
SỰ ĐỔI HƯỚNG:
Việc máy bay lượn thành đường cong và thay đổi phương hướng đi tới.
-
Động từ
-
1
둘레를 빙빙 돌다.
1
QUAY VÒNG:
Quay tròn vòng quanh.
-
2
항공기가 곡선을 그리면서 진행 방향을 바꾸다.
2
ĐỔI HƯỚNG:
Máy bay lượn thành đường cong và thay đổi phương hướng đi tới.
-
3
지지하거나 추구하는 방향을 바꾸다.
3
ĐỔI HƯỚNG:
Thay đổi phương hướng ủng hộ hay theo đuổi.
-
Động từ
-
1
방향을 바꾸다.
1
ĐỔI HƯỚNG, CHUYỂN HƯỚNG:
Thay đổi phương hướng.
-
2
지금까지 가지고 있던 사상이나 이념을 다른 것으로 바꾸다.
2
CHUYỂN HƯỚNG, XOAY CHIỀU, PHẢN BỘI:
Thay đổi tư tưởng hay ý niệm vốn có từ trước nay sang thứ khác.
-
Danh từ
-
1
방향을 바꿈.
1
SỰ ĐỔI HƯỚNG, SỰ CHUYỂN HƯỚNG:
Sự thay đổi phương hướng.
-
2
지금까지 가지고 있던 사상이나 이념을 다른 것으로 바꿈.
2
SỰ CHUYỂN HƯỚNG, SỰ XOAY CHIỀU, SỰ PHẢN BỘI:
Sự thay đổi tư tưởng hay ý niệm vốn có từ trước nay sang thứ khác.
-
☆
Động từ
-
1
밉거나 싫은 사람을 따로 떼어 멀리하거나 괴롭히다.
1
XA LÁNH, LẪN TRÁNH, TẨY CHAY, QUẤY RỐI, TRÊU CHỌC:
Tách riêng người mình ghét hoặc không thích ra rồi xa lánh hoặc quấy nhiễu.
-
2
뒤쫓는 사람이 따라잡지 못할 만큼 간격을 벌려 앞서 나가다.
2
BỎ XA, CÓ KHOẢNG CÁCH KHÁ XA:
Tiến lên trước một khoảng cách sao cho người theo sau không thể đuổi kịp.
-
3
시선이나 화제 등을 다른 데로 돌리거나 피하다.
3
CHUYỂN SANG, ĐỔI HƯỚNG, TRÁNH ĐI:
Tránh hoặc chuyển hướng của ánh mắt hay chủ đề nói chuyện sang hướng khác.
-
☆☆
Động từ
-
1
본래 향하던 방향과 반대로 방향을 바꾸어 서다.
1
ĐỨNG QUAY LẠI:
Đổi hướng và đứng ngược lại với hướng ban đầu.
-
3
생각이나 태도가 다른 쪽으로 바뀌다.
3
QUAY NGƯỢC, QUAY ĐI, LAY CHUYỂN:
Suy nghĩ hay thái độ thay đổi theo chiều hướng khác.
-
6
일이나 상황이 다른 상태로 바뀌다.
6
ĐỔI HƯỚNG, TÌNH THẾ THAY ĐỔI:
Sự việc hay tình huống thay đổi sang trạng thái khác.
-
5
병의 상태가 점점 나아지다.
5
CÓ CHIỀU HƯỚNG TỐT:
Tình trạng bệnh tật tốt dần lên
-
2
다른 사람과 관계를 끊고 멀리하다.
2
QUAY LƯNG:
Cắt đứt quan hệ với người khác và xa lánh.
-
4
다른 사람과 직접 마주하지 않다.
4
QUAY ĐI:
Không đối diện trực tiếp với người khác.
-
7
어떤 장소를 돌아서 지나가다.
7
VÒNG QUA:
Đi vòng qua một nơi nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
몸이나 몸 한 부분의 방향을 꼬아 돌리다.
1
VẶN, XOAY, NGOÁI (ĐẦU,CỔ):
Quay hướng của cơ thể hay một phần cơ thể.
-
2
나사나 꼭지, 손잡이 등을 돌리다.
2
VẶN, XOAY, MỞ:
Quay những cái như đinh, vòi hay núm tay cầm để kích hoạt đồ vật nào đó.
-
3
수도와 같은 장치를 작동시켜 물이 나오게 하다.
3
MỞ, VẶN:
Tác động vào các chi tiết như vòi nước làm cho nước chảy ra.
-
4
기계나 장치를 작동시키다.
4
MỞ, VẶN:
Kích hoạt chi tiết hay máy móc.
-
5
어떤 기기를 작동시켜 소리나 영상을 들리거나 보이게 하다.
5
MỞ:
Kích hoạt máy móc nào đó làm cho xem được hình chiếu hay nghe được tiếng
-
6
잘되어 가던 일을 어렵게 하거나 잘못되게 하다.
6
LÀM TRÉO NGOE, LÀM RỐI:
Làm cho sai hoặc khó khăn việc vốn đang diễn ra suôn sẻ.
-
7
상투나 쪽 등으로 머리카락을 뭉쳐서 올리다.
7
VẤN TÓC:
Cuộn tóc và vấn lên với búi tóc hoặc búi tóc tết.
-
8
짚이나 대 등으로 엮어서 보금자리, 둥지, 멍석 등을 만들다.
8
BỆN, TẾT, LÀM (TỔ):
Đan những cái như rơm hoặc mây tre làm thành giỏ, tổ hoặc thảm v.v...
-
9
솜틀로 솜을 퍼지게 하다.
9
TƯỚC BÔNG, BẬT BÔNG:
Dùng máy tách bông làm rộng bông ra.
-
10
뱀 등이 몸을 빙빙 둥글게 말다.
10
CUỘN, QUẤN:
Những cái như con rắn cuộn tròn mình.
-
11
몸을 움직여 어떤 자세를 만들다.
11
VẶN, VẮT (CHÂN):
Cử động cơ thể tạo thành tư thế nào đó.
-
12
일정한 방향으로 나가는 물체를 돌려 다른 방향이 되게 하다.
12
XOAY, ĐỔI CHIỀU, ĐỔI HƯỚNG:
Quay vật thể đang theo hướng nhất định làm cho chuyển hướng khác.
🌟
ĐỔI HƯỚNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
계절에 따라 일정한 방향으로 부는 바람.
1.
GIÓ MÙA:
Gió đổi hướng và thổi theo mùa.
-
Danh từ
-
1.
자동차 등이 ‘U’ 자 모양으로 돌아 방향을 바꿈.
1.
SỰ QUAY ĐẦU:
Việc xe ô tô rẽ hình chữ "U", đổi hướng.
-
Danh từ
-
1.
계절에 따라 방향이 바뀌어 부는 바람.
1.
GIÓ MÙA:
Gió đổi hướng theo từng mùa.
-
Danh từ
-
1.
빛이나 전파 등이 다른 물체의 표면에 부딪혀서 나아가던 방향이 반대 방향으로 바뀌는 현상.
1.
SỰ PHẢN XẠ:
Hiện tượng ánh sáng hoặc sóng điện từ đổi hướng theo chiều ngược lại với hướng đi tới khi tiếp xúc với bề mặt của vật khác.
-
2.
자극에 대하여 신체가 무의식적으로 일정한 반응을 하는 현상.
2.
SỰ PHẢN XẠ:
Hiện tượng cơ thể xảy ra phản ứng nhất định một cách vô thức đối với sự kích thích.
-
Danh từ
-
1.
길이나 선 등의 굽은 부분.
1.
CHỖ NGOẶT, CHỖ CUA, CHỖ QUẸO:
Phần cong của con đường hay đường thẳng.
-
2.
야구에서, 투수가 던진 공이 타자 가까이에 와서 갑자기 꺾이는 것. 또는 그런 공.
2.
ĐƯỜNG BÓNG CONG, BÓNG CONG:
Việc trái bóng do cầu thủ ném ra bay đến gần cầu thủ đập bóng và đột nhiên đổi hướng trong môn bóng chày. Hoặc trái bóng đó.
-
Danh từ
-
1.
날짜에 따라 방향을 바꾸어 따라다니면서 사람의 일을 방해한다는 귀신.
1.
QUỶ ÁM:
Quỷ đổi hướng theo ngày và đi theo làm phương hại công việc của con người.
-
Động từ
-
1.
빛이나 전파 등이 다른 물체의 표면에 부딪혀서 나아가던 방향을 반대 방향으로 바꾸다.
1.
PHẢN XẠ:
Ánh sáng hay sóng điện từ chạm vào bề mặt của vật thể khác nên đổi hướng tiến đang tới theo chiều ngược lại.
-
Động từ
-
1.
자동차 등이 ‘U’ 자 모양으로 돌아 방향을 바꾸다.
1.
QUAY ĐẦU:
Xe ô tô rẽ hình chữ "U", đổi hướng.
-
Động từ
-
1.
빛이나 전파 등을 다른 물체의 표면에 부딪히게 해서 나아가던 방향을 반대 방향으로 바꾸게 하다.
1.
GÂY PHẢN XẠ, TẠO PHẢN XẠ:
Làm cho ánh sáng hay sóng điện từ chạm vào bề mặt của vật thể khác để làm đổi hướng đang tiến tới theo chiều ngược lại.